Câu ví dụ:
“Moreover, Cu Lao cham is not equipped with infrastructure to meet the large number of tourists.
Nghĩa của câu:cham
Ý nghĩa
@cham /kæm/
* danh từ
- Great cham chúa tể (nói về bác sĩ Giôn-xơn, chúa tể các nhà phê bình văn học thời trước)