moor /muə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Moor người Ma rốc
truông, đồng hoang
ngoại động từ
(hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo
Các câu ví dụ:
1. and flooding for the two mooring compartments and other areas of the ship.
Xem tất cả câu ví dụ về moor /muə/