misuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dùng sai, sự lạm dụng
sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ
dùng sai, lạm dụng
hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
Các câu ví dụ:
1. It compared the proposal to outlaw marital rape with India's tough anti-dowry law, which men's rights groups say women are misusing to settle personal vendettas.
Xem tất cả câu ví dụ về misuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/