ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ minors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng minors


minor /'mainə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
minor mistakes → những lỗi nhỏ
to play a minor part → đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
  em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
Smith minor → Xmít bé
  (âm nhạc) thứ
minor interval → quãng thứ

danh từ


  người vị thành niên
  (âm nhạc) điệu th

@minor
  (đại số) định thức con // nhỏ, bé
  complementary m. định thức con bù
  principal m. định thức con chính
  sigbed m. phần bù đại số
  symmetrical m. định thức con đối xứng
  unsymmetrical m. định thức con không đối xứng

Các câu ví dụ:

1. Several people were caught for throwing stones at running vehicles last year, but they were often minors and were let go.


2. A 2020 survey by the United Nations Children's Fund found that 49 percent of minors were exposed to online pornography.


Xem tất cả câu ví dụ về minor /'mainə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…