minor /'mainə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
minor mistakes → những lỗi nhỏ
to play a minor part → đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
Smith minor → Xmít bé
(âm nhạc) thứ
minor interval → quãng thứ
danh từ
người vị thành niên
(âm nhạc) điệu th
@minor
(đại số) định thức con // nhỏ, bé
complementary m. định thức con bù
principal m. định thức con chính
sigbed m. phần bù đại số
symmetrical m. định thức con đối xứng
unsymmetrical m. định thức con không đối xứng
Các câu ví dụ:
1. Several people were caught for throwing stones at running vehicles last year, but they were often minors and were let go.
2. A 2020 survey by the United Nations Children's Fund found that 49 percent of minors were exposed to online pornography.
Xem tất cả câu ví dụ về minor /'mainə/