ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mechanical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mechanical


mechanical /mi'kænikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học
a mechanical engineer → kỹ sư cơ khí
  máy móc, không sáng tạo
mechanical movements → động tác máy móc

@mechanical
  (thuộc) có học, máy móc

Các câu ví dụ:

1.     Its midstream tungsten products will be used in various industries such as mechanical engineering, tool making, mining, automobile, energy, aviation, and chemicals.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm vonfram giữa dòng của nó sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như cơ khí, chế tạo công cụ, khai thác mỏ, ô tô, năng lượng, hàng không và hóa chất.


2. The retired mechanical engineer, 66, decided to do the trip after being inspired by Tran Dang Dang Khoa, a young man who traveled across 23 countries in just 150 days by motorbike.


Xem tất cả câu ví dụ về mechanical /mi'kænikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…