ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Maximum

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Maximum


Maximum

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Giá trị cực đại.
+ Là giá trị lớn nhất của một hàm số hoặc của biến số.

Các câu ví dụ:

1. the tropical depression’s center was right off the coast of central Vietnam with Maximum wind speeds of 50 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.

Nghĩa của câu:

Tâm áp thấp nhiệt đới ở ngay ngoài khơi miền Trung Việt Nam với sức gió tối đa 50 km / h, theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia.


2. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the Maximum overtime hours permitted, he says.

Nghĩa của câu:

Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.


3. The bourse can handle a Maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


4. The cooperative allows each person to dig a Maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


5. On Sunday, Saudel was about 260 km east of the coasts of Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri provinces with Maximum winds of 90 km/h, about 10 km/h lower than recorded at 1 p.


Xem tất cả câu ví dụ về Maximum

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…