mature /mə'tjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chín, thành thực, trưởng thành
mature years → tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
after mature deliberation → sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
the plan is not mature yet → kế hoạch chưa chín chắn
(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
nội động từ
chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện
mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
when does this bill mature? → đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
@mature
(toán kinh tế) trả tiền (cho phiếu nhận tiền)
Các câu ví dụ:
1. Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.
Nghĩa của câu:Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.
2. It takes a day to kill mature tapeworms and two weeks to destroy all eggs inside a human body.
3. Of the 100,000 bonds (worth VND10 million or $430 each), half will mature in 2026 and half in 2029.
4. The seeds are spicy, and bathing in mature coriander helps relieve colds.
5. Four decades passed, and until now, the brand has grown "mature" and "molted" to become an icon of ballpoint pen products.
Xem tất cả câu ví dụ về mature /mə'tjuə/