map /mæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bản đồ
(toán học) bản đồ; ảnh tượng
(từ lóng) mặt
'expamle'>off the map
(thông tục) không quan trọng
(thông tục) lỗi thời
(từ lóng) biến mất
in the map
(thông tục) quan trọng có tiếng
nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)
ngoại động từ
vẽ lên bản đồ
sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
=to map out one's time → sắp xếp thời gian
to map out a strategy → vạch ra một chiến lược
@map
xạ ảnh; bản đồ; bản phương án
m. into ánh xạ vào
m. onto ánh xạ lên
a m. of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B
canonical m. ánh xạ chính tắc
classifying m. ánh xạ phana loại
conformal m. ánh xạ bảo giác
constant m. ánh xạ không đổi
contiguous m. ánh xạ tiếp lên
continuous m. ánh xạ liên tục
contous m. phươgn án các đường nằm ngang
equivariant m. ánh xạ đẳng biến
evaluation m. ánh xạ định giá
excission m. ánh xạ cắt
fibre m. ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ
geographic(al) m. bản đồ địa lý
identification m. ánh xạ đồng nhất hoá
inclusion m. phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm
inessentical m. ánh xạ không cốt yếu
interior m. ánh xạ trong
involutory m. ánh xạ đối hợp
light m. ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)
lowering m. anh xạ hạ thấp
regular m. ánh xạ chính quy
shrinking m. ánh xạ co rút
simplicial m. ánh xạ đơn hình
tensor m. ánh xạ tenxơ
Các câu ví dụ:
1. Ho Chi Minh City Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management Board of Thu Thiem New Urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.
2. maps: With Ta Nang - Phan Dung’s twists and turns, it is recommended to keep at least one physical map of the area in the bag and one offline trekking map in the smart phone, considering the lack of internet connection in the forest.
3. In parallel, a detailed map is being prepared in which all the churches in these two provinces will be georeferenced.
4. The judges described Nghia as an architect who is putting sustainable architecture on the map by combining local materials and traditional skills with 21st century designs.
5. The university has elevated its position on the global academic map by consistently appearing in world rankings.
Xem tất cả câu ví dụ về map /mæp/