manage /'mænidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
quản lý, trông nom
to manage a bank → quản lý một nhà ngân hàng
to manage a household → trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse → tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage → một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness? → anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
dùng, sử dụng
how do you manage those levers? → anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
can you manage another bottle? → anh có thể làm thêm một chai nữa không?
nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage → nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
@manage
quản lý, lãnh đạo
Các câu ví dụ:
1. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.
Nghĩa của câu:Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.
2. Rajendra Singh Shekhawat manages 110 bustling sheds where cows are fed, treated and even massaged after being rescued, bought from cash-strapped farmers, or donated.
3. VNPay, the company that manages the network of payment systems using QR codes in major cities, is currently cooperating with more than 40 banks and 20,000 companies.
4. The VND55 trillion needed for the airport expansion project will be funded by ACV, which manages 22 airports across the country.
5. The city initially assigned the Saigon Zoo and Botanical Garden Company, which manages the Zoo and Botanical Gardens in downtown Saigon, as the main investor of the $500 million project, named Saigon Safari.
Xem tất cả câu ví dụ về manage /'mænidʤ/