magnificent /mæg'nifisnt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
(thông tục) rất đẹp, cừ, chiến
Các câu ví dụ:
1. The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.
Nghĩa của câu:Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.
2. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.
Nghĩa của câu:“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.
3. Once again, those piercing rays of rainbow light harmonized with the landscape and painted a magnificent visual.
4. " Wales face a tie against a third-placed team in Paris on Saturday when the fans can sing their favourite anthem on the Champs Elysees hoping their team's magnificent run continues.
Xem tất cả câu ví dụ về magnificent /mæg'nifisnt/