ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lynching

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lynching


lynch /lintʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

+ (Lynch law) /'lintʃlɔ:/
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)

ngoại động từ


  hành hình kiểu linsơ

Các câu ví dụ:

1. "After 100+ years & 200+ failed attempts to outlaw lynching, the Senate took long-overdue action by passing the Emmett Till Anti-lynching Act," said Democratic Senate Majority Leader Chuck Schumer.


2. Democratic Senator Cory Booker, who introduced legislation to make lynching a federal crime in 2018, said Monday that lynching was "a shameful instrument of terror used to intimidate and oppress Black Americans.


Xem tất cả câu ví dụ về lynch /lintʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…