lynch /lintʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
+ (Lynch law) /'lintʃlɔ:/(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc Mỹ đối với người da đen)
ngoại động từ
hành hình kiểu linsơ
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/Dominique Faget Revered by most Indians, cows are at the centre of political battles and 'lynch mob' attacks, but they are being abandoned in growing numbers and turned away by shelters that cannot cope.
Xem tất cả câu ví dụ về lynch /lintʃ/