lucky /'lʌki/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc
you are a lucky dog → anh vận đỏ thật!
lucky beggar; lucky bargee! → (thông tục) thằng cha vận đỏ thật!
đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành
a lucky day → một ngày may mắn
may mà đúng, may mà được
a lucky guess → một câu đoán may mà đúng
a lucky shot → một phát súng may mà tin
danh từ
, (từ lóng)to cut (make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn
@lucky
may mắn, hạnh phúc
Các câu ví dụ:
1. But Lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.
Nghĩa của câu:Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.
Xem tất cả câu ví dụ về lucky /'lʌki/