ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ luck

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng luck


luck /lʌk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vận, sự may rủi
good luck → vận may
bad luck → vận rủi
to try one's luck → xem vận mình có đỏ không
to be down on one's luck → gặp vận rủi, gặp cơn đen
worse luck → rủi thay, lại càng bất hạnh thay
hard luck → thật không may!, không may thay!
just my luck → thật là đúng như vận mình xưa nay
  vận may, vận đỏ
to be in luck; to be in luck's way → gặp may
to have no luck; to be out of luck → không may

@luck
  trường hợp
  bab l. không may
  good l. may mắn

Các câu ví dụ:

1. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.


2. His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.

Nghĩa của câu:

Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.


3. Photos by AFP/Thanh Nguyen In a village in Vietnam's "elephant kingdom," a vendor holds up a severed, dried tail dotted with coarse hairs she promises will bring good luck - a grim new trade that is endangering the country's few remaining elephants.


4. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and Buddha statues can go up to $900.


5. On a typical day, he catches a few kilograms of eels, but that number doubles when his luck comes.


Xem tất cả câu ví dụ về luck /lʌk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…