loyalty /'lɔiəlti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên
Các câu ví dụ:
1. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.
Nghĩa của câu:Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.
2. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.
Nghĩa của câu:Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.
3. “China has publicly stated that they are actively trying to influence and change our elections by attacking our farmers, ranchers and industrial workers for their loyalty.
4. "His leadership is transactional, ego-driven, and about personal loyalty.
5. Changes in the citizenship law in 2016 opened the way for about 80,000 stateless people, with alternative requirements such as loyalty to the king, good conduct and academic achievement.
Xem tất cả câu ví dụ về loyalty /'lɔiəlti/