Long-dated securities
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Các chứng khoán dài hạn.
+ Các chứng khoán ở dạng nợ chứ không phải dạng cổ phần ví dụ như chứng khoán viền vàng hay trái khán công ty có ngày đáo hạn dài, thường là hơn 10 năm.
(Econ) Các chứng khoán dài hạn.
+ Các chứng khoán ở dạng nợ chứ không phải dạng cổ phần ví dụ như chứng khoán viền vàng hay trái khán công ty có ngày đáo hạn dài, thường là hơn 10 năm.