lifetime /'laiftaim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đời, cả cuộc đời
tính từ
suốt đời
a lifetime job → công việc làm suốt đời
@lifetime
(vật lí) thời gian sống; chu kỳ bán rã
Các câu ví dụ:
1. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.
Nghĩa của câu:, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.
2. Cri du chat syndrome, which means "cat purr" in French, is so rare that a general practitioner can spend a lifetime without contact with a patient.
Xem tất cả câu ví dụ về lifetime /'laiftaim/