least /li:st/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
, số nhiều của littletối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
there is not the least wind today → hôm nay không có một tí gió nào
least common multiple → (toán học) bội số chung bé nhất
* phó từ
tối thiểu, ít nhất
least of all
ít hơn cả, kém hơn cả
danh từ
tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất
at [the] least
tối thiểu, ít nhất
in the least
tối thiểu, chút nào
not in the least
không một chút nào, không một tí nào
[the] least said [the] somest mended
the least said the better
(tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn
to say the least of it
nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi
@least
bé nhất // nhỏ hơn cả, ở mức bé nhất
Các câu ví dụ:
1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
2. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
3. It comprises at least 150 individual caves, a dense subterranean jungle and several underground rivers.
Nghĩa của câu:Nó bao gồm ít nhất 150 hang động riêng lẻ, một khu rừng rậm dưới lòng đất và một số con sông ngầm.
4. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.
Nghĩa của câu:Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.
5. said it pledged to share at least 80 million U.
Nghĩa của câu:cho biết họ cam kết chia sẻ ít nhất 80 triệu U.
Xem tất cả câu ví dụ về least /li:st/