ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ leaks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng leaks


leak /li:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lỗ thủng, lỗ rò, khe hở
to spring (start) a leak → bị rò
to stop a leak → bịt lỗ rò
  chỗ dột (trên mái nhà)
  sự rò; độ rò
  sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ

động từ


  lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò
boat leaks → thuyền bị nước rỉ vào
  lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)
the secret has leaked out → điều bí mật đã lọt ra ngoài

Các câu ví dụ:

1. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.


2. Latex leaks from a tree sawn into logs at a farm in Que Binh Commune of Hiep Duc.


Xem tất cả câu ví dụ về leak /li:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…