ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lao

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lao


lao

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ, n; số nhiều laos, lao
  (thuộc) người Lào
  (thuộc) tiếng Lào

Các câu ví dụ:

1. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


2. Tho A Dua (iblack shirt) of lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


3. Tho A Dua (iblack shirt) of lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


4. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to lao Cai during the harvest season.

Nghĩa của câu:

“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.


5. It will start in lao Cai province, loop through Hanoi and eight other cities, and end in Hai Phong city before connecting with a road running to China's Hekou district.


Xem tất cả câu ví dụ về lao

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…