Labour - saving techniques
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Các kỹ thuật tiết kiệm lao động.
+ Các quy trình công nghệ hay phương pháp sản xuất thiên về hướng có giới hoá và sử dụng ít lao động hơn.
(Econ) Các kỹ thuật tiết kiệm lao động.
+ Các quy trình công nghệ hay phương pháp sản xuất thiên về hướng có giới hoá và sử dụng ít lao động hơn.