ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ kowtowing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng kowtowing


kowtow /'kau'tau/ (kotow) /'kau'tau/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự quỳ lạy, sự cúi lạy sát đất, sự khấu đầu lạy tạ
  (nghĩa bóng) sự khúm núm, sự quỵ luỵ

nội động từ


  quỳ lạy, cúi lạy sát đất, khấu đầu lạy tạ
  (nghĩa bóng) khúm núm, quỵ luỵ
to kowtow to someone → quỳ lạy ai; khúm núm quỵ luỵ ai

Các câu ví dụ:

1.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


Xem tất cả câu ví dụ về kowtow /'kau'tau/ (kotow) /'kau'tau/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…