ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ knights

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng knights


knight /nait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
  người được phong tước hầu (ở Anh)
  (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire)
  kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
  (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"
knight bachelor
  hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
knight commander
  hiệp sĩ đã được phong tước
knight of the brush
 (đùa cợt) hoạ sĩ
knight of the cleaver
 (đùa cợt) người bán thịt
knight of the fortune
  kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
knight of industry
  tay đại bợm
knight of the knife
  (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
knight of the needle (shears, thimble)
  (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
knight of the pencil (pen, quill)
 (đùa cợt) nhà văn; nhà báo
knight of the pestle
  (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
knight of the post
  người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
knight of the road
  người đi chào hàng
  kẻ cướp đường
knight of the whip
 (đùa cợt) người đánh xe ngựa

ngoại động từ


  phong tước hầu (ở Anh)

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Son Hoa The recent death of two Saigon “knights” while taking down a group of armed thieves has raised questions on the existence of self-organized vigilante groups in the city.


2. The thieves fought back with knives and fled the scene, leaving the knights lying in their blood.


3. Having lived for two decades in Ho Chi Minh City, where street crime is a big problem, the Saigon knights are local men who volunteer to patrol the city to catch thieves.


4. As one of the city's first knights, Nguyen Van Minh Tien founded his group more than 20 years ago.


5. There are currently five groups of knights active in the city.


Xem tất cả câu ví dụ về knight /nait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…