ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ kit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng kit


kit /kit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (viết tắt) của kitten
  mèo con

danh từ


  thùng gỗ; chậu gỗ

danh từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông nhỏ

danh từ


  đồ đạc quần áo (của bộ đội...); hành lý (đi du lịch); đồ lề (đi săn bắn, đi câu...)
  dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề
a carpenter's kit → bộ đồ thợ mộc
  túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội...); túi (đầy)
the whole kit [and caboodle]
  cả bọn, cả lũ

động từ


  trang bị đồ đạc quần áo; sắm sửa đồ lề
  sắm sửa đồ nghề

@kit
  (máy tính) bộ dụng cụ, bộ công cụ

Các câu ví dụ:

1. He added that operators need to employ more high-altitude workers to ensure all clients, their kit and rubbish get safely up and down the mountain.


2. An HIV test kit with 100 test strips costs VND3 million ($130).


3. Marine police have recovered the CASA debris, a shoe, a backpack with personal belongings and an emergency kit.


4. " In London, Britain presented a patriotic, lightweight kit its athletes will compete in at the Aug.


5. Last month, about 20 countries and territories were negotiating the purchase of the kit.


Xem tất cả câu ví dụ về kit /kit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…