ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ keeping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng keeping


keeping /'ki:piɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản
  sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ
to be in safe keeping → được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn
  (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo
  (tài chính) sự giữ sổ sách
  (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)
  sự tổ chức (lễ kỷ niệm)
  sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp
to be in keeping with something → hoà hợp với cái gì
to be out of keeping with something → không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì

tính từ


  giữ được, để được, để dành được
keeping applé → táo để được

Các câu ví dụ:

1. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in Vietnam, Famm said.

Nghĩa của câu:

Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.


2. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.


3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


4. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.

Nghĩa của câu:

Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.


5. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.


Xem tất cả câu ví dụ về keeping /'ki:piɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…