ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ junior

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng junior


junior /'dʤu:njə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người)
John Brown Junior → Giôn Brao em; Giôn Brao con
  ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới
a junior colleague → một đồng nghiệp cấp dưới

danh từ


  người ít tuổi hơn
he is three years my junior; he is my junior by three years → anh ấy ít hơn tôi ba tuổi
  người ít thâm niên hơn, người cấp dưới
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp

Các câu ví dụ:

1. " The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World War Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.


2. Last month, K-pop boy band Super junior and solo artist Chungha also performed in Ho Chi Minh City.


3. Chung taught ethics and was in charge of the school's Ho Chi Minh Young Pioneer Organization, a youth organization which is part of all public primary and junior high schools in Vietnam.


4. The 2019 Asian junior (Open and Girls) Chess Championship is taking place in Solo, Indonesia, from July 1 to 8.


Xem tất cả câu ví dụ về junior /'dʤu:njə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…