ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ itinerary

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng itinerary


itinerary /ai'tinərəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hành trình, con đường đi
  nhật ký đi đường
  sách hướng dẫn du lịch

tính từ


  (thuộc) hành trình, (thuộc) đường đi

Các câu ví dụ:

1. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.


2. The team of 25, including students, teachers, and CDC staff, is on call all day to find out the itinerary of those who may be infected and determine who should be quarantined to reduce the burden on the detectors.


3. Thanh Luan limousine buses follow a Cao Bang – Nguom Ngao Cave – Ban Gioc Falls itinerary that is good for your travel needs.


Xem tất cả câu ví dụ về itinerary /ai'tinərəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…