Câu ví dụ:
"It will be outstanding in everything: free and favourable in every aspect.
Nghĩa của câu:outstanding
Ý nghĩa
@outstanding /aut'stændiɳ/
* tính từ
- nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng
- còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...); chưa trả (nợ...)
@outstanding
- nổi tiếng; (toán kinh tế) chưa trả hết; quá hạn