interchange /'intə'tʃeindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau
sự đổi chỗ cho nhau
sự xen kẽ nhau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui
ngoại động từ
trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau
đổi chỗ cho nhau
xen kẽ nhau
to interchange work with amusement → xen kẽ làm việc với giải trí
nội động từ
xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ
thay thế nhau
đổi chỗ cho nhau
@interchange
đổi chỗ, hoán vị
Các câu ví dụ:
1. Indonesia on Monday vowed to block Facebook Inc's WhatsApp Messenger within 48 hours if the service did not ensure that obscene Graphics interchange Format (GIF) images were removed.
Xem tất cả câu ví dụ về interchange /'intə'tʃeindʤ/