integrity /in'tegriti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính chính trực, tính liêm chính
tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn
@integrity
tính nguyên
Các câu ví dụ:
1. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.
Nghĩa của câu:Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.
2. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.
Nghĩa của câu:Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.
3. "We will remain firm in safeguarding China's sovereignty and territorial integrity and will never tolerate any separatist schemes or activities for Taiwan independence," Li will say.
Nghĩa của câu:Ông Li nói: “Chúng tôi sẽ kiên quyết trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc và sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu hoặc hoạt động ly khai nào vì độc lập của Đài Loan”.
4. Hanh Le, the then country representative of GGGI in Vietnam, highlighted the role of independent verifiers in ensuring the green integrity of projects that in turn would increase the confidence of investors.
Nghĩa của câu:Hanh Le, đại diện quốc gia lúc bấy giờ của GGGI tại Việt Nam, nhấn mạnh vai trò của các thẩm định viên độc lập trong việc đảm bảo tính toàn vẹn xanh của các dự án, từ đó sẽ nâng cao niềm tin của các nhà đầu tư.
5. Since the convention is of strategic importance, its integrity and comprehensiveness need to be maintained.
Xem tất cả câu ví dụ về integrity /in'tegriti/