ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ installing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng installing


install /in'stɔ:l/ (install) /in'stɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)
  làm lễ nhậm chức cho (ai)

@install
  tiết lập, lắp ráp

Các câu ví dụ:

1. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.


2. installing cables with a capacity of more than 54 Tbps (Terabit/s) cost $450 million.


3. "Every supermarket and store has run out of air conditioners, and the phones of technicians installing the devices are always busy.


Xem tất cả câu ví dụ về install /in'stɔ:l/ (install) /in'stɔ:l/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…