ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ infecting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng infecting


infect /in'fekt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
  tiêm nhiễm, đầu độc
to infect someone with pernicious ideas → tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
  lan truyền, làm lây
his courage infected his mates → lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội

@infect
  gây ảnh hưởng

Các câu ví dụ:

1. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.


2. Hackers from Russia are infecting Ukrainian companies with malicious software to create “back doors” for a large, coordinated attack, Ukraine’s cyber police chief told Reuters on Tuesday.


3. Businesses across the country are also re-implementing safety regulations to protect their employees after Vietnam recorded four new cases of Covid-19 with no trace of transmission, ending more than three months without infecting the community.


4. Tung admitted all charges and expressed regret for infecting others.


Xem tất cả câu ví dụ về infect /in'fekt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…