indices /'indeks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều indexes, indecesngón tay trỏ ((cũng) index finger)
chỉ số; sự biểu thị
kim (trên đồng hồ đo...)
bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
a library index → bản liệt kê của thư viện
(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
to put a book on the index → cấm lưu hành một cuốn sách
(toán học) số mũ
(ngành in) dấu chỉ
nguyên tắc chỉ đạo
ngoại động từ
bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
cấm lưu hành (một cuốn sách...)
chỉ rõ, là dấu hiệu của
Các câu ví dụ:
1. The indices are compiled by Numbeo, a crowd-sourced global database of reported consumer prices, perceived crime rates, quality of health care, among other statistics.
2. indices of the Hanoi Stock Exchange (HNX), which features mid-cap and smaller-cap stocks, and the Unlisted Public Company Market (UPCoM) rose 1.
Xem tất cả câu ví dụ về indices /'indeks/