index /'indeks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều indexes, indecesngón tay trỏ ((cũng) index finger)
chỉ số; sự biểu thị
kim (trên đồng hồ đo...)
bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
a library index → bản liệt kê của thư viện
(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
to put a book on the index → cấm lưu hành một cuốn sách
(toán học) số mũ
(ngành in) dấu chỉ
nguyên tắc chỉ đạo
ngoại động từ
bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
cấm lưu hành (một cuốn sách...)
chỉ rõ, là dấu hiệu của
@index
chỉ số; cấp; bảng tra chữ cái
in of a circuit chỉ số của một mạch
i. of cograduation chỉ số tương quan hạng
i. of cost of living chỉ số mức sống tối thiểu
i. of dispersion (thống kê) chỉ số tán (đặc trưng tính thuần nhất của mẫu)
i. of inertia chỉ số quán tính
i. of physical volume of production chỉ số khối lượng sản xuất vật chất
i. of a point relative to a curve (giải tích) cấp của một điểm đối với một đường
Các câu ví dụ:
1. 6 pct * Energy, resource shares drop on lower oil, commodity prices * China shares poised to end their six-day rising streak Chinese benchmark indexes were poised to end their six-session winning streak, with the blue-chip CSI300 index falling 2.
2. The yellow labels reflect energy consumption indexes, provided by car manufacturers and importers.
Xem tất cả câu ví dụ về index /'indeks/