ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ increased

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng increased


increase /'inkri:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tăng, sự tăng thêm
an increase in population → sự tăng số dân
on the increase → đang tăng lên, ngày càng tăng
  số lượng tăng thêm

động từ


  tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
to increase speed → tăng tốc độ
the population increases → số dân tăng lên

@increase
  tăng, lớn lên // (thống kê) sự phát triển (sản xuất)

Các câu ví dụ:

1. The number of flights increased from one per day to between two and five.

Nghĩa của câu:

Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.


2. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.


3. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.


4. Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.

Nghĩa của câu:

Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.


5. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.

Nghĩa của câu:

Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.


Xem tất cả câu ví dụ về increase /'inkri:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…