ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ increased

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 88 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The number of flights increased from one per day to between two and five.

Nghĩa của câu:

Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.

Nghĩa của câu:

Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.

Nghĩa của câu:

Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. By the years 2009 to 2017, the ice loss had increased more than sixfold, to 252 billion tons per year.

Nghĩa của câu:

Trong các năm 2009 đến 2017, lượng băng mất đi đã tăng hơn 6 lần, lên 252 tỷ tấn mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Techcombank, which has been the most profitable private lender in the country in recent years, increased its provision for bad debts by 3.

Nghĩa của câu:

Techcombank, công ty cho vay tư nhân có lợi nhuận cao nhất cả nước trong những năm gần đây, đã tăng 3 khoản trích lập dự phòng nợ xấu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.

Nghĩa của câu:

Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…