ex. Game, Music, Video, Photography

In what promises to be a massive night for fans of Vietnamese hip-hop and trap, local mega-star Suboi will be headlining a special night at Republic in District 1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hop. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In what promises to be a massive night for fans of Vietnamese hip-hop and trap, local mega-star Suboi will be headlining a special night at Republic in District 1.

Nghĩa của câu:

hop


Ý nghĩa

@hop /hɔp/
* danh từ
- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
* ngoại động từ
- ướp hublông (rượu bia)
* nội động từ
- hái hublông
* danh từ
- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
- không chặng đường bay
=to fly from Hanoi to Moscow in three hops+ bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường
* nội động từ
- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
* ngoại động từ
- nhảy qua (hố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
!to hop off
- (hàng không) cất cánh (máy bay)
!to hop it
- bỏ đi, chuồn
!to hop the twig (stick)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…