Câu ví dụ:
In the last three years, lo lo Chai has become a cultural tourism village with homestay facilities.
Nghĩa của câu:lo
Ý nghĩa
@lo /lou/
* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông kìa!, nhìn kìa!
!lo and behold!
-(đùa cợt) trông lạ chưa kìa!
In the last three years, lo lo Chai has become a cultural tourism village with homestay facilities.
Nghĩa của câu:
@lo /lou/
* thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông kìa!, nhìn kìa!
!lo and behold!
-(đùa cợt) trông lạ chưa kìa!