ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ impresses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng impresses


impress /im'pres/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đóng dấu
  dấu (đóng vào, in vào...)
  (nghĩa bóng) dấu ấn
a work bearing an impress of genius → tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài

ngoại động từ


  đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
to impress the wax with a stamp → đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
  ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
to impress something on the memory → ghi sâu cái gì vào ký ức
  gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
to be deeply impressed by someone's kindness → cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai

ngoại động từ


  (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
  trưng thu, sung công (hàng hoá...)
  đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)

Các câu ví dụ:

1. “ASF is a long-standing event and always impresses people with great performances.


Xem tất cả câu ví dụ về impress /im'pres/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…