impracticable /im'præktikəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không thể thi hành được, không thể thực hiện được
an impracticable plan → một kế hoạch không thể thực hiện được
khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...)
không thể qua được, không thể đi được
an impracticable road → một con đường xấu không thể đi được
(từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó giao du
an impracticable fellow → một gã khó chơi