cable /'keibl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây cáp
cáp xuyên đại dương
(như) cablegram
(hàng hải) dây neo
(hàng hải) tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) 219m) ((cũng) cable length)
đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng)
to cut (slip) one's cables
(từ lóng) chết ngoẻo
động từ
cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp
đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp
trang bị bằng đường viền xoắn (cột)
@cable
(Tech) cáp, dây cáp [điện]
@cable
cơ, dây cáp
suspension c. dây cáp treo
Các câu ví dụ:
1. Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.
Nghĩa của câu:Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.
2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
3. Previously, military telecommunications giant Viettel announced that the branch S9 cable line connecting Vietnam and Singapore was broken on April 30.
4. Repairs to the AAG undersea cable line that had problems on May 14 were completed on Thursday morning.
5. The cable route runs for more than 20,000 kilometers (12,420 miles), connecting Southeast Asia with the United States.
Xem tất cả câu ví dụ về cable /'keibl/