immodest /i'mɔdist/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khiếm nhâ, bất lịch sự; không đứng đắn, không đoan trang
immodest remarks → những lời nhận xét bất lịch sự
vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn, trơ tráo
Các câu ví dụ:
1. Model Ngoc Trinh’s dress at Cannes Film Festival 2019 caused a stir internationally and raised hackles in Vietnam for being immodest.
Xem tất cả câu ví dụ về immodest /i'mɔdist/