ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ immediately

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng immediately


immediately /i'mi:djətli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  ngay lập tức, tức thì
  trực tiếp

@immediately
  ngay lập tức, một cách trực tiếp

Các câu ví dụ:

1. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.

Nghĩa của câu:

ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.


2. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.


3. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .


4. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.

Nghĩa của câu:

Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.


5. I call on China to immediately withdraw any and all ships from the territorial waters of its neighbors, and to put an end to these illegal bullying tactics," Engel said.


Xem tất cả câu ví dụ về immediately /i'mi:djətli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…