ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ images

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng images


image /'imidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
read image → ảnh thực
virtual image → ảo ảnh
  vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father → anh ta giống bố như hệt
  hình tượng
to speak in images → nói bằng nhiều hình tượng
  tượng, thần tượng, thánh tượng
  ý niệm, ý tưởng, quan niệm
  tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
he is the image of industriousness → anh ta hiện thân của sự cần cù

ngoại động từ


  vẽ hình
  phản ánh (như ở trong gương)
  hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself → hình dung cái gì trong óc mình
  mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
  là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)

@image
  ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh
  complete inverse i. (đại số) ; (tô pô) nghịch ảnh đầy đủ
  inverse i. nghịch ảnh
  mirror i. (hình học) phép ánh xạ gương
  reflected i. ảnh phản xạ
  spherical i. (hình học) ảnh cầu

Các câu ví dụ:

1. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.


2. images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.


3. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.


4. The operator of Fukushima's crippled nuclear power plant has released fresh images of the wreckage inside a damaged reactor, showing broken metal parts and debris that could be melted fuel.


5. The shocking images of India.


Xem tất cả câu ví dụ về image /'imidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…