Câu ví dụ:
The shocking images of India.
Nghĩa của câu:shock
Ý nghĩa
@shock /ʃɔk/
* danh từ
- sự đụng chạm, sự va chạm
- sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
=shock tactics+ chiến thuật tấn công ồ ạt
- (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
- sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
=the new was a great shock+ tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
=to have an electric shock+ bị điện giật
- sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
- sự động đất
- (y học) sốc
=to die of shock+ chết vì sốc
* ngoại động từ
- làm chướng tai gai mắt
- làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
=to be shocked by...+ căm phẫn vì...
- cho điện giật (người nào)
- (y học) gây sốc
* nội động từ
- (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh
* danh từ
- đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê-cốt stook)
* ngoại động từ
- xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê-cốt stook)
* danh từ
- mớ tóc bù xù
=shock head+ đầu bù tóc rối
- chó xù
@shock
- sự va chạm, sự kích động
- attached s. chạm dính
- detached s. chạm rời
- moderate s. kích động ôn hoà
- non-uniform s. kích động không đều
- spherical s. kích động cầu
- stopping s. kích động chặn lại
- strong s. kích động mạnh
- two-dimensional s. kích động hai chiều
- unstable s. kích động không ổn định