ignominy /'ignəmini/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh
tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh
sự nhục nhã, sự ô nhục
Các câu ví dụ:
1. League 1 12 years ago and even had the ignominy of playing briefly in the third division.
Xem tất cả câu ví dụ về ignominy /'ignəmini/