Câu ví dụ:
"I was waiting for fifa's decision in the dispute between me and Thanh Hoa FC for a long time, and on February 2, the result was in," he told the media on Wednesday.
Nghĩa của câu:"Tôi đã chờ đợi quyết định của FIFA trong vụ tranh chấp giữa tôi và Thanh Hóa FC từ lâu, và ngày 2 tháng 2, kết quả đã có", anh nói với giới truyền thông hôm thứ Tư.
fifa
Ý nghĩa
@fifa
* (viết tắt)
- Liên đoàn bóng đá quốc tế (International Association Football Federation)