ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ humanities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng humanities


humanity /hju:'mæniti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  loài người, nhân loại
a crime against humanity → một tội ác đối với toàn thể loài người
  lòng nhân đạo
  bản chất của loài người, nhân tính
  (số nhiều) hành động nhân đạo
  (số nhiều) những đặc tính của con người
  (the humanity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp

Các câu ví dụ:

1. Currently a senior at the University of Social Sciences and humanities in Hanoi, Ngo Thuy Quynh, 22, has dealt with albinism since birth.


2. But the humanities are an endangered species in higher education in Southeast Asia, so I applied for asylum in a sanctuary - a liberal arts college in the United States.


Xem tất cả câu ví dụ về humanity /hju:'mæniti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…