ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ human

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng human


human /'hju:mən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) con người, (thuộc) loài người
human being → con người
human nature → bản tính con người, nhân tính
  có tính người, có tình cảm của con người

danh từ


  con người

Các câu ví dụ:

1. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.


2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


3. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.


4. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.

Nghĩa của câu:

Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.


5. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for human Rights monitoring group said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về human /'hju:mən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…