Câu ví dụ:
"Hong Kong importers are quite honest about endangered shark fins," Leung, who runs a dried seafood company, told Reuters.
Nghĩa của câu:Leung, người điều hành một công ty hải sản khô, nói với Reuters: “Các nhà nhập khẩu Hồng Kông khá trung thực về vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng.
fin
Ý nghĩa
@fin /fin/
* danh từ
- người Phần lan ((cũng) Finn)
- vây cá
- bộ thăng bằng (của máy bay)
- (kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa
- (từ lóng) bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la
@fin
- (cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định